Khung móng cột đèn (Trụ móng) M10, M12, M14, M16, M17 sử dụng cho các cột đèn tiêu chuẩn, Giá bán từ 170,000đ - 320,000đ tùy kích thước. Liên hệ ngay!
Khung móng cột đèn cao áp M10, M16, M24 được làm bằng 4 cây sắt tròn, và 3 tầng sắt ngang được hàn liên kết chắc chắn, 4 cây ty được bẻ cong để tăng độ liên kết vớt bê-tông móng trụ.
- - Khung móng M10 sử dụng cho cột sân vườn BAMBOO
- - Khung móng M16x240x240 được dùng để lắp các cột đèn chiếu sáng :
- + Cột thép tròn côn liền cần (TCC) cao từ 6m - 8m.
- + Cột thép bát giác liền cần (BGC) cao từ 6m - 8m.
- + Cột thép tròn côn cần đơn, cần kép (TCD, TCK) cao từ 6m - 8m.
- + Cột thép bát giác cần đơn, cần kép (BGD, BGK) cao từ 6 -8m.
- + Cột Nouvo
- + Cột đèn Pine
- + Cột Arlequin
- Khung móng M16 260x260 dùng để lắp cột đèn chiếu sáng:
- Khung móng M24 300x300 dùng để lắp cột đèn chiếu sáng:
- + Cột thép tròn côn liền cần (TCC) cao từ 9m - 12m.
- + Cột thép bát giác liền cần (BGC) cao từ 9m - 12m.
- + Cột thép tròn côn cần đơn, cần kép (TCD, TCK) cao từ 9m - 12m.
- + Cột thép bát giác cần đơn, cần kép (BGD, BGK) cao từ 9 -12m.
- Cấu tạo của Cột Điện Chiếu Sáng được thiết kế theo tiêu chuẩn và tùy thuộc vào loại đầu đèn. Nhìn chung thì cấu tạo của chúng gồm có các bộ phận cơ bản như sau:
- - Khung móng cột đèn(Trụ móng): Khung móng được xem là một trong những bộ phận quan trọng nhất trong cấu tạo cột đèn chiếu sáng giữ chức năng làm nền móng giúp cho cột đèn có thể đảm bảo được yếu tố an toàn.
- + Chất liệu bằng sắt hàn kín lại với nhau dưới dạng những đường bắt chéo. Phần đầu của các khung móng thường được tiện ren và bắt bulong kèm mạ kẽm nhúng nóng.
- + Các loại cột đèn thường có những thông số kỹ thuật không giống nhau nên kích thước khung móng vì vậy cũng khác nhau về độ dày của sắt, chiều chiều sâu và rộng của khung móng, số lượng các bulong trong khung móng.
- - Đế cột đèn: Các loại đế cột đèn thường được sản xuất bằng chất liệu gang đúc có độ bền chắc cao nhằm giúp nâng đỡ và chịu được sức nặng của thân đèn và đèn. Đế cột đèn sau khi đúc xong thường sẽ được gia công phần bề mặt đế cột và phủ một lớp sơn có màu theo yêu cầu của khách hàng.
chuyên gia công chế tạo các loại bu lông móng, bu lông neo với đường kính từ M12 đến M64, cấp bền 3.6, 4.8, 5.6, 6.6, 6.8, 8.8 hoặc tới cấp bền 10.9; chiều dài theo yêu cầu với giá thành cạnh tranh nhất.
1. Hình dạng Bu lông móng (Bu lông neo):
Bu lông móng (Bu lông neo) có hình dạng phổ biến được sử dụng như: Bu lông móng dạng chữ J, Bu lông móng dạng chữ L, LA, JA. Bu lông móng (Bu lông neo) dạng chữ V hay chữ U, I…\
2. Thông số kỹ thuật Bu lông móng (Bu lông neo):
– Kích thước:
+ Có đường kính thông thường từ M12 – M36 hoặc có thể lên đến M42, M56, M64,…
+ Chiều dài: Từ 200 – 3000 mm
+ Chiều dài ren: theo yêu cầu
– Vật liệu chế tạo: Thép Cacbon, thép hợp kim, thép không gỉ
– Bề mặt: Mộc, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng
– Cấp bền: 3.6, 4.8, 5.6, 6.6, 6.8, 8.8, 10.9
– Tiêu chuẩn: JIS, GB, DIN, TCVN,…
– Xuất xứ: Công ty Thọ An
3. Vai trò của Bu lông neo (Bu lông móng):
Bu lông móng (bu lông neo) là phần nối trung gian giữa móng của công trình và phần nổi của công trình, thường ứng dụng trong thi công nhà thép tiền chế, thi công hệ thống điện, trạm biến áp, hệ thống nhà xưởng, nhà máy, nhà thép kết cấu.
Nói tóm lại, nhiệm vụ chính của bu lông móng (Bu lông neo) dùng để cố định các kết cấu, đặc biệt là kết cấu thép.
4. Báo giá Bu lông móng (Bu lông neo):
Giá Bu lông móng (bu lông neo) được quyết định bởi giá nguyên vật liệu đầu vào. Do giá sắt thép biến động rất nhiều, vậy nên giá sản phẩm Bu lông móng (Bu lông neo) cũng phụ thuộc vào từng thời điểm. Qúy khách có nhu cầu mua sản phẩm Bu lông móng (Bu lông neo) vui lòng liên hệ với chúng tôi để có được báo giá tốt nhất.
Cấp bền Bu lông neo kiểu L: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304
Đường kính |
ds |
b |
L1 |
d |
Kích thước |
Dung sai |
Kích thước |
Dung sai |
Kích thước |
Dung sai |
M10 |
10 |
±0.4 |
25 |
±3 |
40 |
±5 |
M12 |
12 |
±0.4 |
35 |
±3 |
50 |
±5 |
M14 |
14 |
±0.4 |
35 |
±3 |
60 |
±5 |
M16 |
16 |
±0.5 |
40 |
±4 |
60 |
±5 |
M18 |
18 |
±0.5 |
45 |
±4 |
70 |
±5 |
M20 |
20 |
±0.5 |
50 |
±4 |
70 |
±5 |
M22 |
22 |
±0.5 |
50 |
±4 |
70 |
±5 |
M24 |
24 |
±0.6 |
80 |
±7 |
80 |
±5 |
M27 |
27 |
±0.6 |
80 |
±7 |
90 |
±5 |
M30 |
30 |
±0.6 |
100 |
±7 |
100 |
±5 |
Cấp bền Bu lông neo kiểu J: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304
Đường kính |
ds |
b |
L1 |
d |
Kích thước |
Dung sai |
Kích thước |
Dung sai |
Kích thước |
Dung sai |
M10 |
10 |
±0.4 |
25 |
±5 |
45 |
±5 |
M12 |
12 |
±0.4 |
35 |
±6 |
56 |
±5 |
M14 |
14 |
±0.4 |
35 |
±6 |
60 |
±5 |
M16 |
16 |
±0.5 |
40 |
±6 |
71 |
±5 |
M18 |
18 |
±0.5 |
45 |
±6 |
80 |
±5 |
M20 |
20 |
±0.5 |
50 |
±8 |
90 |
±5 |
M22 |
22 |
±0.5 |
50 |
±8 |
90 |
±5 |
M24 |
24 |
±0.6 |
80 |
±8 |
100 |
±5 |
M27 |
27 |
±0.6 |
80 |
±8 |
110 |
±5 |
M30 |
30 |
±0.6 |
100 |
±10 |
120 |
±5 |
Cấp bền Bu lông neo kiểu LA: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304
Đường kính |
d |
b |
L1 |
d |
Kích thước |
Dung sai |
Kích thước |
Dung sai |
Kích thước |
Dung sai |
M10 |
10 |
±0.4 |
30 |
±5 |
40 |
±5 |
M12 |
12 |
±0.4 |
35 |
±6 |
50 |
±5 |
M14 |
14 |
±0.4 |
35 |
±6 |
65 |
±5 |
M16 |
16 |
±0.5 |
40 |
±6 |
70 |
±5 |
M18 |
18 |
±0.5 |
45 |
±6 |
80 |
±5 |
M20 |
20 |
±0.5 |
50 |
±8 |
85 |
±5 |
M22 |
22 |
±0.5 |
50 |
±8 |
90 |
±5 |
M24 |
24 |
±0.6 |
80 |
±8 |
100 |
±5 |
M27 |
27 |
±0.6 |
80 |
±8 |
110 |
±5 |
M30 |
30 |
±0.6 |
100 |
±10 |
120 |
±5 |
Cấp bền Bu lông neo kiểu JA: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304
Đường kính |
d |
b |
h |
d |
Kích thước |
Dung sai |
Kích thước |
Dung sai |
Kích thước |
Dung sai |
M10 |
10 |
±0.4 |
30 |
±5 |
50 |
±5 |
M12 |
12 |
±0.4 |
35 |
±6 |
65 |
±5 |
M14 |
14 |
±0.4 |
35 |
±6 |
70 |
±5 |
M16 |
16 |
±0.5 |
40 |
±6 |
85 |
±5 |
M18 |
18 |
±0.5 |
45 |
±6 |
90 |
±5 |
M20 |
20 |
±0.5 |
50 |
±8 |
100 |
±5 |
M22 |
22 |
±0.5 |
50 |
±8 |
110 |
±5 |
M24 |
24 |
±0.6 |
80 |
±8 |
125 |
±5 |
M27 |
27 |
±0.6 |
80 |
±8 |
150 |
±5 |
M30 |
30 |
±0.6 |
100 |
±10 |
160 |
±5 |